000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00873nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112813.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140311t2004 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
324.2597071 |
Chỉ số ấn phẩm |
VAN 2004 |
110 ## - Mục từ chính -- Tên tập thể |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ |
Đảng cộng sản Việt Nam |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Văn kiện hội nghị lần thứ chín ban chấp hành trung ương khóa IX |
Thông tin trách nhiệm |
Đảng cộng sản Việt Nam |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
CTQG, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2004. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
242 tr. ; |
Khổ |
13 x 19 cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Phát biểu khai mạc và bế mạc hội nghị. Báo cáo, chỉ thị của Ban bí thư về việc tổ chức nghiên cứu, quán triệt và thực hiện nghị quyết hội nghị lần thứ chín. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Báo cáo |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Nghị quyết |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Văn kiện |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Đảng cộng sản Việt Nam |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |