000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00927nam a22002057a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112813.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140312t 2003xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
335.4346 |
Chỉ số ấn phẩm |
TAI 2003 |
110 ## - Mục từ chính -- Tên tập thể |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ |
Ban tư tưởng văn hóa trung ương |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Tài liệu nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Dùng cho cán bộ chủ chốt và báo cáo viên |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
CTQG, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2003. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
244 tr. ; |
Khổ |
13 x 19 cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Ban tư tưởng văn hóa trung ương |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Khái niệm, nguồn gốc, quá trình hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh. Học tập, quán triệt những quan điểm cơ bản và vận dụng có hiệu quả tư tưởng Hồ Chí Minh vào thực tiễn đời sống xã hội của toàn Đảng, toàn quân, toàn dân. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |