000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01004nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112814.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140317t2000 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
371.2 |
Chỉ số ấn phẩm |
PH-S |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Phan, Thế Sủng. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Tìn huống và cách ứng xử tình huống trong quan lý giáo dục và đào tạo |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Sách dùng trong các trường từ Mầm non đến Đại học, cho cán bộ QLGD, nghiên cứu KHGD với giáo viên |
Thông tin trách nhiệm |
Phan Thế Sủng, Lưu Xuân Mới. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
ĐHQG, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2000. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
290 tr. ; |
Khổ |
cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Tình huống và cách ứng xử tình huống trong quản lý giáo dục và đào tạo, công tác tổ chức nhân sự và xây dựng tập thể sư phạm. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Quản lý giáo dục |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Quản lý trường học |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Phương pháp giáo dục |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Phan, Thế Sủng. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Lưu, Xuân Mới. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |