000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00968nam a22002177a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112814.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140318t2002 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số phân loại |
338.1 |
Chỉ số ấn phẩm |
P-TH 2002 |
Chỉ số ấn bản |
14 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Phạm, Thị Thắng. |
245 ## - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Vai trò của Marketing trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh hàng nông sản Việt Nam trong điều kiện hội nhập kinh tế : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Đề tài nghiên cứu hoa học / |
Thông tin trách nhiệm |
Tập thể tác giả : TS. Phạm Thị Thắng, Ths. Ngô Minh Cách, Ths. Đào Thị Minh Thanh, Ths. Tôn Thu Hiền, C.n Nguyễn Quang Tuấn, C.n Nguyễn Sơn Lam. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H.: |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
HVTC, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2002. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
sản phẩm nông nghiệp |
Phân mục địa lý |
thị trường nông sản |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Ngô, Minh Cách. |
Thuật ngữ liên quan |
Th.s |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đào, Thị Minh Thanh. |
Thuật ngữ liên quan |
Ths. |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Tôn, Thu Hiền. |
Thuật ngữ liên quan |
Ths. |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Quang Tuấn. |
Thuật ngữ liên quan |
C.n |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Sơn Lam. |
Thuật ngữ liên quan |
C.n |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
6_Đề tài - KQNC |