Hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện luật thuế thu nhập doanh nghiệp (ID 1205)
[ Hiển thị MARC ]
000 -Đầu biểu | |
---|---|
Trường điều khiển có độ dài cố định | 01011nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển | |
Trường điều khiển | FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất | |
Trường điều khiển | 20141021112815.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung | |
Trường điều khiển có độ dài cố định | 140417t1998 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục | |
Cơ quan biên mục gốc | FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ | |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng | vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) | |
Chỉ số ấn bản | 14 |
Chỉ số phân loại | 336.24 njj |
Chỉ số ấn phẩm | HET 1998 |
110 ## - Mục từ chính -- Tên tập thể | |
Tên của tập thể hay tên của pháp nhân được dùng như mục từ | Bộ tài chính |
245 10 - Thông tin về nhan đề | |
Nhan đề chính | Hệ thống văn bản hướng dẫn thực hiện luật thuế thu nhập doanh nghiệp |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành | |
Nơi xuất bản, phát hành | H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành | Tài chính, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành | 1998. |
300 ## - Mô tả vật lý | |
Số trang | 199 tr. ; |
Khổ | 13 x 19 cm. |
500 ## - Ghi chú chung | |
Ghi chú chung | ĐTTS ghi: Bộ Tài chính |
520 ## - Tóm tắt, v...v... | |
Tóm tắt, v...v... | Hệ thống các văn bản: Luật, Nghị định Thông tư hướng dẫn về thuế TNDN. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Thuế thu nhập |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Doanh nghiệp |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Nghị định |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm | |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ | Thông tư |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) | |
Nguồn phân loại | |
Dạng tài liệu mặc định (Koha) | 1_Sách |
Không có đăng ký cá biệt đính kèm tới biểu ghi.