000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01032nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112816.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140421t2003 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
658.15 |
Chỉ số ấn phẩm |
QUA 2005 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Quản lý tài chính công |
Thông tin trách nhiệm |
Chủ biên: PGS. TS. Trần Đình Ty, ...[et al.] |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Lao động, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2005. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
428 tr. ; |
Khổ |
13 x 19 cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cung cấp một cách hệ thống cơ sở lý luận về tài chính công và quản lý tài chính công. Đặc biệt nó đi sâu phân tích cụ thể cơ sở lý luận quản lý đối với từng bộ phận của tài chính công như quản lý thu ngân sách, quản lý chi ngân sách, ... |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Quản lý tài chính công |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Quản lý ngân sách Nhà nước |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Trần, Đình Ty. |
Thuật ngữ liên quan |
Chủ biên. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Trần, Trí Trinh. |
Thuật ngữ liên quan |
ThS. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Hoàng Nguyên. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Đăng Quế. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |