000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00799nam a22002057a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112744.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
http://192.168.1.150:8080/cgi-bin/koha/c |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
fbu |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
332 |
Chỉ số ấn phẩm |
NHU 1993 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Những quan điểm và chính sách tài chính đối với văn hóa - thông tư |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
[knxb], |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1993. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
239tr. ; |
Khổ |
19cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa - Thông tin |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Chế độ chính sách hiện hành đối với sự nghiệp văn hóa - thông tin trong thời kỳ đổi mới; Các văn kiện, nghị quyết của Đảng, Nhà nước đối với sự nghiệp văn hóa - thông tin. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Văn bản chỉ đạo |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Văn hóa thông tin |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |