000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01138nam a22002537a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112746.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120823t1994 xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
330.95 |
Chỉ số ấn phẩm |
PH-H 1994 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Phan, Văn Hùng. |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Phát triển sản xuất hàng hoá trên địa bàn các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
LAPTSKH Kinh tế: 5.02.21 |
Thông tin trách nhiệm |
Phan Văn Hùng. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1994. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
119tr., 4 tờ bản đồ ; 32cm + 1 tt |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Đại học Kinh tế Quốc dân |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Các vấn đề lý luận có liên quan đến sản xuất hàng hoá. Tổng kết, phân tích, đánh giá một cách tương đối đầy đủ, toàn diện và có hệ thống thực trạng sản xuất hàng hoá ở các tỉnh miền núi phía Bắc Việt Nam. Khả năng phát triển sản xuất hàng hoá ở các tỉnh miền núi phía Bắc. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Hàng hóa |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Miền núi |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Việt Nam |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Lê, Du Phong. |
Dạng đầy đủ hơn của tên |
Nghd. |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đàm, Văn Nhuệ. |
Dạng đầy đủ hơn của tên |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |