000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01066nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112746.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120824t2003 xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
338.1 |
Chỉ số ấn phẩm |
TR-K 2003 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Trần, Văn Khánh. |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Một số giải pháp chủ yếu nhằm bình ổn giá phân urê trên thị trường Việt Nam : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
LA TS kinh tế: 5.02.07 |
Thông tin trách nhiệm |
Trần Văn Khánh. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2003. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
166tr. : minh hoạ ; 32cm + 1 tt |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Đại học Nông nghiệp I |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Hệ thống hoá cơ sở lý luận và thực tiễn về bình ổn giá trong nền kinh tế thị trường. Thực trạng diễn biến và bình ổn giá phân urê trên thị trường Việt Nam từ năm 1990 trở lại đây. Một số giải pháp chủ yếu nhằm bình ổn giá phân urê trong thời gian tới. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Giá cả |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Thị trường |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Phân Urê |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Phạm, Thị Mỹ Dung. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |