000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00960nam a22002537a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112746.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120831t1996 xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
381.095 |
Chỉ số ấn phẩm |
PH-D 1996 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Phạm, Thị Đào. |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Một số giải pháp nhằm ổn định thị trường thép ở nước ta hiện nay : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
LAPTSKH Kinh tế: 5.02.05 |
Thông tin trách nhiệm |
Phạm Thị Đào. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1996. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
135tr. ; 32cm + 1 tt |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Đại học Thương mại |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cơ sở lý luận về thị trường thép. Nghiên cứu và phân tích thị trường thép ở Việt Nam. Những giải pháp cơ bản nhằm ổn định thị trường ở nước ta. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Kinh tế thương mại |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Thép |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Thị trường |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Cảnh Lịch. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Duy Bột. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |