000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01054nam a22002537a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112746.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120831t1996 xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
657 |
Chỉ số ấn phẩm |
VU-L 1996 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Vũ, Lục. |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Hoàn thiện công tác kế toán doanh nghiệp xây lắp nhà nước trong điều kiện thực hiện chế độ kế toán mới ở Việt Nam : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
LAPTSKH Kinh tế: 5.02.11 |
Thông tin trách nhiệm |
Vũ Lục. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1996. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
134tr. ; 32cm + 1 tt |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Đại học Tài chính Kế toán Hà Nội |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Thực trạng về công tác kế toán doanh nghiệp xây lắp nhà nước của nước ta trong nền kinh tế thị trường ởViệt Nam. Một số vấn đề hoàn thiện công tác kế toán doanh nghiệp xây lắp nhà nước. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Doanh nghiệp |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Kế toán |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Xây lắp |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Võ, Đình Hảo. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Vương, Đình Huệ. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |