000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01032nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112742.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120621t xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
fbu |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
338.9 |
Chỉ số ấn phẩm |
KIN 1993 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Kinh tế thị trường: Lý thuyết và thực tiễn |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
Market economy: Theory & practice |
Thông tin trách nhiệm |
Biên dịch Ngô Đăng Tính, ... [et al.] |
Số của phần/mục trong tác phẩm |
Tập II |
Tên của phần/mục trong tác phẩm |
Kinh tế Nhật Bản và Thái Lan: Những kinh nghiệm và chính sách phát triển |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
UBKHNN, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1993. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
352tr. |
Khổ |
21cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Chính sách phát triển kinh tế của Nhật Bản trước và sau chiến tranh thế giới thứ 2. Một số kinh nghiệm và những chính sách phát triển kinh tế ở Thái Lan |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Kinh tế thị trường |
Phân mục địa lý |
Nhật Bản |
-- |
Thái Lan |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Ngô, Đăng Tính. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Văn Chất. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Trần, Thị Hanh. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Vũ, Đinh Tích. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Phú Ký. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |