000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01160nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112752.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
121112t2003 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
332 |
Chỉ số ấn phẩm |
NG-T 2003 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Nguyễn, Thị Minh Tâm. |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Các giải pháp tài chính nhằm thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
LATS Kinh tế: 5.02.09 |
Thông tin trách nhiệm |
Nguyễn Thị Minh Tâm. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2003. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
157tr. ; |
Khổ |
32cm + 1tt. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Học viện Tài chính |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cơ cấu kinh tế và vai trò cuỉa tài chính với chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hoá - hiện đại hoá. Các giải pháp tài chính trong thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam trong thời gian qua và kinh nghiệm của nước ngoài. Những giải pháp thích hợp cho giai đoạn tới. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Cơ cấu kinh tế |
-- |
Quản lý kinh tế |
-- |
Tài chính |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Tào, Hữu Phùng. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Hồ, Sỹ Chi. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |