000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01178nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112752.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
121112t2003 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
338.10 |
Chỉ số ấn phẩm |
DI-H 2003 |
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Đinh, Văn Hải. |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Các giải pháp tài chính để phát triển kinh tế trang trại vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam : |
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) |
LATS Kinh tế: 5.02.09 / |
Thông tin trách nhiệm |
Đinh Văn Hải. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2003. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
163tr. ; |
Khổ |
30cm + 1 tt. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
Học viện Tài chính |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Những vấn đề về lý luận trang trại, tác động của tài chính với phát triển kinh tế trang trại trên cơ sở phân tích lý luận, tổng kết các kinh nghiệm thực tiễn phát triển kinh tế trang trại và việc sử dụng các công cụ tài chính thúc đẩy kinh tế trang trại phát triển của một số nước trên trên thế giới. |
653 ## - Thuật ngữ chỉ mục -- Không kiểm soát |
Thuật ngữ không kiểm soát |
Giải pháp tài chính |
-- |
Kinh tế trang trại |
-- |
Trung du miền núi |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Hữu Tư. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Đình Hợi. |
Thuật ngữ liên quan |
Nghd. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
3_Luận án, Luận văn |