000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01013nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20160613141157.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
160613b2007 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
004 |
Chỉ số ấn phẩm |
GIA 2007 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Đặng, Năng Toàn. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Giáo trình môn học xử lý ảnh |
Thông tin trách nhiệm |
TS. Đỗ Năng Toàn, TS. Phạm Việt Bình. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
Thái Nguyên.: |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
[knxb], |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2007. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
76 tr. ; |
Khổ |
cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Khoa Công nghệ thông tin |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Cuốn sách tập trung vào các vấn đề cơ bản của xử lý ảnh nhằm cung cấp một nền tảng kiến thức đầy đủ và chọn lọc nhằm giúp người đọc có thể tự tìm hiểu và xây dựng các chương trình ứng dụng liên quan đến xử lý ảnh. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giáo trình |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Xử lý ảnh |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Đỗ, Năng Toàn. |
Thuật ngữ liên quan |
TS. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Phạm, Việt Bình. |
Thuật ngữ liên quan |
TS. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |