000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00913nam a22002057a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20161114085841.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
161114b2013 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
005.8 |
Chỉ số ấn phẩm |
GIA 2013 |
245 1# - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Giáo trình bảo mật thông tin |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
[knxb], |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2013. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
97 tr. ; |
Khổ |
cm. |
500 ## - Ghi chú chung |
Ghi chú chung |
ĐTTS ghi: Trường ĐH kinh doanh và công nghệ HN. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Trình bày các vấn đề liên quan tới khái niệm bảo mật thông tin, các thành phần, cơ chế, mô hình và nguy cơ trong bảo mật thông tin qua các máy tính. Giới thiệu các thuật toán mật mã và ứng dụng của chúng trong bảo mật thông tin như mật mã cổ điển, mật mã dòng, mật mã khối, cơ sở lý thuyết số,... |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Bảo mật thông tin |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Giáo trình |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |