Brand admiration : (ID 4521)

000 -Đầu biểu
Trường điều khiển có độ dài cố định 03242cam a2200361 i 4500
001 - Mã điều khiển
Trường điều khiển 19270900
003 - ID của mã điều khiển
Trường điều khiển FBU
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất
Trường điều khiển 20181214152013.0
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung
Trường điều khiển có độ dài cố định 160912s2016 nju b 001 0 eng
010 ## - Mã số quản lý của Thư viện Quốc hội (Mỹ)
Số điều khiển của LC 2016031555
020 ## - Chỉ số ISBN
Chỉ số ISBN 9781119308065 (hardback : alk. paper)
020 ## - Chỉ số ISBN
Chỉ số ISBN không hợp lệ hoặc bị hủy 9781119308096 (epub)
040 ## - Nguồn biên mục
Cơ quan biên mục gốc DLC
Ngôn ngữ biên mục eng
Cơ quan sao chép DLC
Các thỏa thuận cho việc mô tả rda
Cơ quan sửa đổi DLC
042 ## - Mã xác dạng
Mã xác dạng pcc
050 00 - Số định danh của thư viện quốc hội (Mỹ)
Chỉ số phân loại HF5415.1255
Chỉ số ấn phẩm .P367 2016
082 00 - Chỉ số DDC (thập phân Dewey)
Chỉ số phân loại 658.8 BUS 2016
Chỉ số ấn bản 23
084 ## - Các chỉ số phân loại khác
Chỉ số phân loại BUS043000
Nguồn quy định chỉ số bisacsh
100 1# - Mục từ chính --- Tên riêng
Họ tên riêng Park, C. Whan,
Mục từ liên quan author.
245 10 - Thông tin về nhan đề
Nhan đề chính Brand admiration :
Phần còn lại của nhan đề (Nhan đề song song, phụ đề,...) building a business people love /
Thông tin trách nhiệm C. Whan Park, Deborah J. MacInnis, Andreas B. Eisengerich ; Foreword by Allen Weiss.
300 ## - Mô tả vật lý
Số trang xxii, 261 pages ;
Khổ 22 cm
504 ## - Ghi chú thư mục học, v...v.
Ghi chú về thư mục v...v... Includes bibliographical references and index.
520 ## - Tóm tắt, v...v...
Tóm tắt, v...v... "Brand Admiration uses deep research on consumer psychology, marketing, consumer engagement and communication to develop a powerful, integrated perspective and innovative approach to brand management. Using numerous real-world examples and backed by research from top notch academics, this book describes how companies can turn a product, service, corporate, person or place brand into one that customers love, trust and respect; in short, how to make a brand admired. The result? Greater brand loyalty, stronger brand advocacy, and higher brand equity. Admired brands grow more revenue in a more efficient way over a longer period of time and with more opportunities for growth. The real power of Brand Admiration is that it provides concrete, actionable guidance on how brand managers can make customers (and employees) admire a brand. Admired brands don't just do the job; they offer exactly what customers need (enabling benefits), in way that's pleasing, fun, interesting, and emotionally involving (enticing benefits), while making people feel good about themselves (enriching benefits). Providing these benefits, called 3 Es, is foundational to building , strengthening and leveraging brand admiration. In addition, the authors articulate a common-sense and action based measure of brand equity, and they develop dashboard metrics to diagnose if there are any 'canaries in the coal mine', and if so, what to do next. In short, Brand Admiration provides a coherent, cohesive approach to helping the brand stand the test of time. A well-designed, well-managed brand becomes a part of the public consciousness, and ultimately, a part of the culture. This trajectory is the fruit of decisions made from an integrated strategic standpoint. This book shows you how to shift the process for your brand, with practical guidance and an analytical approach"--
520 ## - Tóm tắt, v...v...
Tóm tắt, v...v... "Brand Admiration provides an integrated perspective on how to make strategic and tactical branding decisions"--
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Branding (Marketing)
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Strategic planning.
650 #0 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ Decision making.
650 #7 - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ BUSINESS & ECONOMICS / Marketing / General.
Nguồn của đề mục hoặc thuật ngữ bisacsh
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng MacInnis, Deborah J.,
Thuật ngữ liên quan author.
700 1# - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng
Tên riêng Eisingerich, A. B.
Dạng đầy đủ hơn của tên (Andreas B.),
Thuật ngữ liên quan author.
906 ## - Yếu tố dữ liệu nội bộ F, LDF (RLIN)
a 7
b cbc
c orignew
d 1
e ecip
f 20
g y-gencatlg
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA)
Nguồn phân loại
Dạng tài liệu mặc định (Koha) Sách Quỹ Châu Á
ĐKCB
Tài liệu rút Tài liệu mất Tài liệu hỏng Tài liệu không cho mượn Thư viện Kho tài liệu Ngày bổ sung Số định danh (CallNumber) Mã Đăng ký cá biệt Thời gian giao dịch gần nhất Giá có hiệu lực từ ngày Dạng tài liệu (KOHA)
        FBU_LIC Sách Quỹ Châu Á 2018-12-14 658.8 BUS 2016 BKE201438 2018-12-14 2018-12-14 Sách Quỹ Châu Á
        FBU_LIC Sách Quỹ Châu Á 2018-12-14 658.8 BUS 2016 BKE201439 2018-12-14 2018-12-14 Sách Quỹ Châu Á
        FBU_LIC Sách Quỹ Châu Á 2018-12-14 658.8 BUS 2016 BKE201440 2018-12-14 2018-12-14 Sách Quỹ Châu Á

Copyright © 2021 Trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội