000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
00908nam a22002177a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112743.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
120711t xxu||||| |||| 00| 0 eng d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
fbu |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
338.7 |
Chỉ số ấn phẩm |
BOU 1993 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Bouin, O. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Cân bằng lại giữa khu vực công cộng và khu vực tư nhân: Kinh nghiệm các nước đang phát triển |
Thông tin trách nhiệm |
O. Bouin, Ch. A. Michalet. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Viện NCQLKTTW, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
1993. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
268tr. , |
Khổ |
21cm. |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Sự hình thành khu vực công cộng và cả phương thức hoạt động và điều khiển của hệ thống kinh tế, trong thời kỳ can thiệp của nhà nước; Những ảnh hưởng của việc suy sụp kinh tế và tài chính trong năm 1982. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Hệ thống kinh tế |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Kinh tế tư nhân |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Michalet, Ch.A. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |