000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01085nam a22002297a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112810.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140220t xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
339 |
Chỉ số ấn phẩm |
BU-N 2000 |
100 ## - Mục từ chính --- Tên riêng |
Họ tên riêng |
Bùi Đường Nghêu. |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Đổi mới chính sách tài khóa đáp ứng yêu cầu chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2001-2010 |
Thông tin trách nhiệm |
Bùi Đường Nghêu. |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Tài chính, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2000. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
306 tr. ; |
Khổ |
15 x 21 cm. |
490 ## - Thông tin tùng thư |
Thông tin tùng thư |
Bộ tài chính - Viện nghiên cứu tài chính |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Đánh giá khái quát tình hình kinh tế tài chính nhà nước Việt Nam giai đoạn (1991-2000). Đặc điểm và những vấn đề đặt ra đối với chính sách tài khóa giai đoạn (2001-2010). Những quan điểm, mục tiêu, định hướng chiến lược trong đổi mới chính sách tài khóa giai đoạn(2001-2010). |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Chính sách tài khóa |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Kinh tế vĩ mô |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Bùi, Đường Nghêu. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |