000 -Đầu biểu |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
01044nam a22002417a 4500 |
003 - ID của mã điều khiển |
Trường điều khiển |
FBU |
005 - Ngày giờ giao dịch gần nhất |
Trường điều khiển |
20141021112811.0 |
008 - Cấu thành dữ liệu có độ dài cố định -- Thông tin chung |
Trường điều khiển có độ dài cố định |
140227t2001 xxu||||| |||| 00| 0 vie d |
040 ## - Nguồn biên mục |
Cơ quan biên mục gốc |
FBU |
041 ## - Mã ngôn ngữ |
Mã ngôn ngữ của văn bản/bản ghi âm hoặc nhan đề riêng |
vie |
082 ## - Chỉ số DDC (thập phân Dewey) |
Chỉ số ấn bản |
14 |
Chỉ số phân loại |
330.9 |
Chỉ số ấn phẩm |
GIA 2001 |
245 10 - Thông tin về nhan đề |
Nhan đề chính |
Giáo trình Địa lý kinh tế |
Thông tin trách nhiệm |
Bùi Văn Quyết, PGS. TS Vũ Văn Hóa, PGS. TS Nguyễn Viết Thịnh, ... |
260 ## - Thông tin về xuất bản, phát hành |
Nơi xuất bản, phát hành |
H. : |
Tên nhà xuất bản, phát hành |
Tài chính, |
Ngày tháng xuất bản, phát hành |
2001. |
300 ## - Mô tả vật lý |
Số trang |
483tr. ; |
Khổ |
15 x 21 cm. |
490 ## - Thông tin tùng thư |
Thông tin tùng thư |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán Hà Nội |
520 ## - Tóm tắt, v...v... |
Tóm tắt, v...v... |
Đối tượng nhiệm vụ và phương pháp nghiên cứu của Địa lý kinh tế. Tổng quan về địa lý kinh tế Việt Nam như các nguồn lực, các ngành sản xuất, điều kiện phát triển kinh tế các vùng... và địa lý kinh tế một số quốc gia trên thế giới. |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Địa lý |
650 ## - Mục từ bổ trợ chủ đề -- Thuật ngữ chủ điểm |
Thuật ngữ chủ điểm hoặc địa danh cấu thành mục từ |
Kinh tế |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Bùi, Văn Quyết. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Vũ, Văn Hóa. |
Thuật ngữ liên quan |
PGS. TS. |
700 10 - Mục từ bổ trợ -- Tên riêng |
Tên riêng |
Nguyễn, Viết Thịnh. |
Thuật ngữ liên quan |
PGS. TS. |
942 ## - Dạng tài liệu (KOHA) |
Nguồn phân loại |
|
Dạng tài liệu mặc định (Koha) |
1_Sách |