000 | 01256nam a22002297a 4500 | ||
---|---|---|---|
003 | FBU | ||
005 | 20141021112752.0 | ||
008 | 121112t2004 xxu||||| |||| 00| 0 eng d | ||
040 | _aFBU | ||
041 | _avie | ||
082 |
_214 _a338.10 _bHO-T 2004 |
||
100 | 1 | _aHoàng, Thị Tuyết. | |
245 | 1 |
_aGiải pháp tài chính thúc đẩy phát triển công nghệ sau thu hoạch trong điều kiện công nghiệp hoá, hiện đại hoá ở Việt Nam _bLATS Kinh tế: 5.02.09 _cHoàng Thị Tuyết. |
|
260 |
_aH. : _c2004. |
||
300 |
_a167tr. ; _c30cm + 1 tt. |
||
500 | _aHọc viện Tài chính | ||
520 | _aNghiên cứu tác động của tài chính đến công nghệ sau thu hoạch (CNSTH): các lý luận có liên quan đến công nghệ sau thu hoạch, vai trò của tài chính đối với việc phát triển CNSTH và việc đánh giá thực trạng sử dụng các giải pháp tài chính đối với CNSTH ở Việt Nam và tham khảo kinh nghiệm của các nước. Từ đó tìm ra các giải pháp tài chính cho phù hợp. | ||
653 |
_aCông nghệ sau thu hoạch _aLưu thông tiền tệ _aViệt Nam |
||
700 | 1 |
_aVũ, Văn Hóa. _eNghd. |
|
700 | 1 |
_aNguyễn, Đình Hợi. _eNghd. |
|
942 |
_2ddc _cBK |
||
999 |
_c326 _d326 |